🔍
Search:
GỌN GÀNG
🌟
GỌN GÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
보기에 깨끗하고 깔끔한 데가 있다.
1
GỌN GÀNG, TƯƠM TẤT:
Trông có phần sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Tính từ
-
1
보기에 깨끗하고 깔끔하다.
1
GỌN GÀNG, TƯƠM TẤT:
Trông sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Tính từ
-
1
먼지나 흠이 없이 환하고 깨끗하다.
1
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Sáng sủa và sạch sẽ không chút bụi bẩn hay tì vết.
-
☆☆
Tính từ
-
1
생김새가 단정하고 깨끗하다.
1
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Bộ dạng tươm tất và sạch sẽ.
-
2
성격이나 솜씨가 야무지다.
2
KHÉO LÉO:
Tính cách hay kỹ năng khéo léo.
-
Tính từ
-
1
물건이나 어떤 대상이 마음에 들 만큼 깔끔하고 산뜻하다.
1
HÀI HÒA, DỄ CHỊU:
Đồ vật hay đối tượng nào đó gọn gàng và ngăn nắp đến mức hài lòng.
-
2
일이 이루어지는 방식이 깔끔하다.
2
GỌN GÀNG, GỌN GHẼ:
Cách thức gọn ghẽ mà công việc được được thực hiện.
-
Động từ
-
1
말씨나 태도, 솜씨, 옷차림, 겉모습 등이 세련되고 깔끔해지다.
1
GỌN GÀNG, ĐƯỢC CHAU CHUỐT, TƯƠM TẤT:
Lời nói, thái độ, tài cán, ăn mặc hay vẻ bên ngoài trở nên tinh tế và gọn gàng.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
1
SẠCH SẼ, GỌN GÀNG:
(cách nói thông tục) Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
2
(속된 말로) 성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
2
KĨ LƯỠNG, CẨN THẬN:
(cách nói thông tục) Tính cách hay khả năng xử lý công việc kỹ lưỡng và vững chắc.
-
☆☆
Phó từ
-
1
먼지나 흠이 없이 환하고 깨끗하게.
1
MỘT CÁCH TƯƠM TẤT, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Một cách sáng sủa và sạch sẽ không chút bụi bẩn hay tì vết.
-
Phó từ
-
1
일을 매우 시원스럽고 의젓하게 처리하는 모양.
1
MỘT CÁCH GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐÂU RA ĐẤY:
Hình ảnh xử lí công việc một cách rất thông thoáng và nghiêm chỉnh.
-
2
숨 등이 계속 몹시 막히는 모양.
2
Hình ảnh hơi thở... liên tục bị nghẽn lại.
-
3
침을 계속 세게 뱉는 소리. 또는 그 모양.
3
TOÈN TOẸT:
Tiếng nhổ nước bọt một cách mạnh và liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
계속 세게 쓰러지거나 거꾸러지는 모양.
4
Hình ảnh gục xuống hoặc ngã ngửa ra đằng sau một cách mạnh và liên tiếp.
-
5
갑자기 자꾸 멈춰 버리거나 무엇에 걸리는 모양. 또는 그 소리.
5
Hình ảnh liên tục dừng lại hoặc vướng vào cái gì đó một cách bất ngờ. Hoặc âm thanh đó.
-
6
무엇을 자꾸 세게 치거나 먼지 등을 터는 소리. 또는 모양.
6
Hình ảnh hoặc âm thanh phát ra khi giũ bụi hoặc đánh mạnh liên tục vào cái gì đó.
-
7
튼튼한 물건이 갑자기 세게 터지며 나는 소리. 또는 그 모양.
7
Âm thanh vật cứng bất ngờ bị vỡ mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
8
갑자기 아주 힘없이 잘리거나 끊어져 계속 나는 소리. 또는 그 모양.
8
Âm thanh liên tục phát ra khi đột nhiên bị đứt hoặc bị gãy một cách rất yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
사물이 더럽지 않다.
1
SẠCH SẼ:
Sự vật không dơ bẩn.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑다.
2
TRONG VẮT:
Màu sắc trong và không mờ.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하다.
3
GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp ngăn nắp.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하다.
4
THANH, NHẸ:
Cảm giác hay mùi vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5
남은 것이나 흔적이 없다.
5
SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay cái còn lại.
-
6
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없다.
6
HOÀN TOÀN, DỨT KHOÁT:
Không bất mãn hay tiếc nuối trong lòng và không đai dẳng đeo bám với việc nào đó.
-
7
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없다.
7
HOÀN TOÀN:
Không có tác dụng phụ sau việc vất vả hoặc chứng bệnh nào đó sau khi ốm đã khỏi.
-
8
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르다.
8
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay hành động ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하다.
9
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay nét biểu cảm ngây thơ và không dữ dằn, ghê gớm.
-
Phó từ
-
1
겉모습이 예쁘고 아름답게.
1
GỌN GÀNG, XINH XẮN, ĐẸP XINH:
Dáng vẻ bên ngoài xinh đẹp.
-
2
정성을 다하여 소중하게.
2
HẾT LÒNG, NHIỆT THÀNH, CẨN TRỌNG:
Làm một cách trân trọng với hết tấm lòng.
-
3
편안하고 평화롭게.
3
BÌNH YÊN, TĨNH LẶNG:
Một cách yên bình và yên ả.
-
4
상태를 그대로 고스란히.
4
NGUYÊN VẸN, NGUYÊN TRẠNG:
Giữ nguyên trạng thái không thay đổi.
-
Phó từ
-
1
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
☆
Phó từ
-
1
물건을 가지런하게 겹쳐 쌓거나 포개 놓은 모양.
1
MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP CÓ TRẬT TỰ, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP NGĂN NẮP:
Hình ảnh xếp đồ vật thành từng lớp hoặc chồng lên nhau một cách ngay ngắn.
-
2
말이나 행동 등을 천천히 순서에 따라 조리 있게 하는 모양.
2
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Dáng vẻ nói hoặc hành động một cách có đầu có cuối theo một trật tự một cách từ từ.
-
Động từ
-
1
사물이 더럽지 않게 되다.
1
TRỞ NÊN SẠCH SẼ:
Sự vật không còn bị bẩn nữa.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑아지다.
2
TRỞ NÊN SÁNG SỦA:
Màu sắc v.v... không bị mờ và trở nên sáng.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하게 되다.
3
TRỞ NÊN GỌN GÀNG, TRỞ NÊN SÁNG SỦA, TRỞ NÊN GỌN GHẼ:
Được sắp xếp một cách có trật tự và trở nên hài hòa.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게 되다.
4
THANH KHIẾT:
Hương vị hoặc cảm giác sảng khoái và tươi mát.
-
5
남은 것이나 흔적이 없어지다.
5
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay thứ gì còn lại.
-
6
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없어지다.
6
SE LẠI, LÀNH LẠI:
Hậu quả sau sự việc cực nhọc hoặc triệu chứng sau bệnh tật nào đó... bị biến mất.
-
7
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하여 올바르게 되다.
7
TRONG SẠCH:
Tấm lòng hoặc hành động ngay thẳng, rõ ràng và đúng đắn.
-
8
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게 되다.
8
THUẦN KHIẾT:
Suy nghĩ hay vẻ mặt không còn dữ tợn hoặc hung dữ nữa mà trở nên ngây thơ.
-
Phó từ
-
1
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
더럽지 않게.
1
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5
남은 것이나 흔적이 없이.
5
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
🌟
GỌN GÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
겉모습이 깔끔하거나 태도가 얌전하고 바르다.
1.
ĐOAN CHÍNH:
Vẻ bề ngoài gọn gàng hoặc thái độ ngoan ngoãn và đứng đắn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
머리카락이나 털을 빗이나 손 등으로 가지런히 정리하다.
1.
CHẢI:
Chỉnh trang tóc hay lông một cách gọn gàng bằng lược hay tay.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다.
1.
MÁT MẺ:
Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.
-
2.
음식이 먹기 좋을 정도로 차고 산뜻하거나, 속이 후련할 정도로 뜨겁다.
2.
MÁT RUỘT, SẢNG KHOÁI:
Thức ăn lạnh và tươi mát đến độ thích ăn hoặc ấm nóng đến mức trong bụng dễ chịu.
-
3.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않다.
3.
THOẢI MÁI, THÔNG THOÁNG:
Một cách không khó chịu trong lòng do không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra thông suốt.
-
4.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발하다.
4.
TRÔI CHẢY, THOẢI MÁI:
Lời nói hay hành động không có vướng mắc mà hoạt bát.
-
5.
지저분하던 것이 깨끗하고 말끔하다.
5.
SẠCH GỌN, THÔNG THOÁNG:
Cái vốn bừa bộn được sạch sẽ và gọn gàng.
-
6.
기대나 희망 등에 들어맞아 충분히 만족스럽다.
6.
MÁT LÒNG MÁT DẠ, THỎA Ý, THỎA DẠ, THỎA LÒNG:
Phù hợp với kì vọng hay hi vọng nên đủ mãn nguyện.
-
7.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하다.
7.
THOẢI MÁI, HẢ HÊ:
Tâm trạng vốn bực bội được giải tỏa nên nhẹ nhàng và lắng dịu.
-
8.
가렵거나 속이 더부룩하던 느낌이 사라져 기분이 좋다.
8.
MÁT MẺ, DỊU, DỄ CHỊU:
Cảm giác ngứa ngáy hoặc trướng bụng biến mất nên tâm trạng vui vẻ.
-
Tính từ
-
1.
풀이나 머리카락 등이 다듬지 않아서 단정하지 못하고 거칠다.
1.
XỒM XOÀM, RẬM RẠP, RỐI BỜI:
Cỏ hay tóc không được cắt xén nên bờm xờm và không được gọn gàng.
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 부드럽다.
1.
MỊN MÀNG, LÁNG BÓNG:
Trơn và mềm không có chỗ sần sùi hay xù xì.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2.
BÓNG BẨY, SÁNG SỦA:
Vẻ ngoài trắng trẻo và gọn gàng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것에 달려 있거나 붙어 있는 것을 떼어 내기 위해 흔들거나 치다.
1.
GIŨ, PHỦI:
Lắc hoặc đập để làm cho cái dính hoặc bám vào cái nào đó rơi ra.
-
2.
자기가 가지고 있는 것을 남김없이 내다.
2.
GIŨ SẠCH:
Bỏ ra tất cả những cái mình có, không để lại chút nào.
-
3.
재물이 보관된 장소에 몰래 들어가 물건을 모조리 빼앗거나 훔치다.
3.
XOÁY, CHÔM, CUỖM:
Lẻn vào nơi tài sản được cất giữ và cướp đi hoặc lấy trộm đồ vật một cách phi pháp.
-
4.
일이나 감정, 병 등을 완전히 극복하거나 말끔히 정리하다.
4.
GIŨ BỎ:
Khắc phục một cách hoàn toàn hoặc thu xếp một cách gọn gàng công việc, tình cảm, bệnh tật v.v...
-
Phó từ
-
1.
흠이나 다친 곳 등이 없고 온전한 상태로.
1.
MỘT CÁCH HOÀN HẢO, MỘT CÁCH KHÔNG TÌ VẾT:
Với trạng thái ổn thỏa không có chỗ nào bị trầy xước hay dấu vết gì cả.
-
2.
정신이 맑고 또렷한 상태로.
2.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Với trạng thái tinh thần sáng suốt và minh mẫn.
-
3.
지저분한 것이 없고 말끔하고 깨끗한 상태로.
3.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ, MỘT CÁCH SÁNG SỬA:
Với trạng thái gọn gàng và sạch sẽ mà không có cái nào luộm thuộm cả.
-
☆
Động từ
-
1.
머리카락이나 털을 빗이나 손 등으로 가지런히 정리하게 하다.
1.
CHO CHẢI, BẮT CHẢI:
Khiến cho tóc hay lông được chỉnh một cách gọn gàng bằng lược hay tay...
-
2.
머리카락이나 털을 빗이나 손 등으로 가지런히 정리해 주다.
2.
CHẢI CHO:
Chỉnh trang tóc hay lông một cách gọn gàng bằng lược hay tay...
-
Tính từ
-
1.
제대로 갖추어지지 못하고 지저분하다.
1.
LƯỢM THƯỢM, LÔI THÔI:
Không gọn gàng và bừa bộn.
-
2.
하찮고 시시하다.
2.
NHÀM CHÁN, TẦM THƯỜNG:
Tầm thường và nhàm chán.
-
Tính từ
-
1.
풀이나 머리카락 등이 다듬지 않아서 단정하지 못하고 거칠다.
1.
BÙ XÙ, RỐI BỜI:
Cây cỏ hay đầu tóc không được chăm chút gọn gàng nên trở nên bù xù.
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍다.
1.
BÓNG LÁNG, MỊN MÀNG:
Trơn nhẵn và mềm mại không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2.
MƯỢT MÀ, MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng
-
Tính từ
-
1.
나무, 풀, 머리털 등이 잘 자라서 알차고 길다.
1.
RẬM RẠP:
Cây cối, cỏ hay tóc mọc nhanh dài, rậm rạp.
-
2.
옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
2.
CHỈNH TỀ:
Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
3.
성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
3.
CHU ĐÁO:
Tính cách hay khả năng xử lí công việc kĩ lưỡng và không có sơ hở.
-
☆
Tính từ
-
1.
비뚤어지거나 굽거나 흐트러지지 않고 바르다.
1.
THẲNG, NGAY NGẮN:
Ngay thẳng không lộn xộn hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng.
-
2.
생김새가 훤하고 말끔하다.
2.
THANH TAO:
Diện mạo sáng sủa và gọn gàng.
-
Động từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것이 한데 모아지거나 치워지다.
1.
ĐƯỢC THU DỌN, ĐƯỢC DỌN DẸP:
Cái ở trạng thái bừa bãi hoặc lộn xộn được gom lại vào một chỗ hoặc được bỏ đi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누어지거나 모아지다.
2.
ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Được phân chia và gom lại một cách có hệ thống theo chủng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것이 줄거나 없어져 말끔하게 바로잡히다.
3.
ĐƯỢC THU XẾP, ĐƯỢC SẮP XẾP:
Cái có vấn đề hoặc không cần thiết được cắt giảm hoặc được bỏ đi và được sắp đặt một cách gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계가 끝나다.
4.
ĐƯỢC CHẤM DỨT, ĐƯỢC CHIA TAY:
Mối quan hệ với người khác kết thúc.
-
Tính từ
-
1.
(속된 말로) 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
1.
SẠCH SẼ, GỌN GÀNG:
(cách nói thông tục) Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
2.
(속된 말로) 성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
2.
KĨ LƯỠNG, CẨN THẬN:
(cách nói thông tục) Tính cách hay khả năng xử lý công việc kỹ lưỡng và vững chắc.
-
Phó từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍게.
1.
MỘT CÁCH BÓNG LÁNG, MỘT CÁCH MỊN MÀNG:
Mềm mại và trơn nhẵn không hề có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하게.
2.
MỘT CÁCH MƯỢT MÀ, MỘT CẢNH MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
한복의 저고리나 두루마기에서 벌어진 옷을 합쳐 단정하게 잠글 수 있도록 하는 옷의 부분.
1.
VIỀN CỔ ÁO, CỔ ÁO:
Bộ phận của áo khoác hoặc áo mặc cùng với váy trong trang phục truyền thống Hanbok để có thể đóng phần áo bị tách rời ra vào sao cho gọn gàng.
-
2.
목의 둘레에 길게 덧붙여 주로 밖으로 접어 입는 윗옷의 부분.
2.
CỔ ÁO:
Bộ phận của áo chủ yếu bẻ gập ra bên ngoài, làm phần trên của áo cuốn xung quanh cổ.
-
3.
이불이나 베개의 겉에 덧대는 천.
3.
VIỀN CHĂN, VIỀN GỐI:
Vải phủ thêm bên ngoài mép gối hoặc chăn.
-
Phó từ
-
1.
생김새가 비슷한 여러 개가 비뚤거나 굽거나 기울지 않고 바른 모양.
1.
MỘT CÁCH THẲNG ĐỨNG, MỘT CÁCH NGAY THẲNG, MỘT CÁCH THẲNG TẤP:
Hình ảnh nhiều cái có hình dạng tương tự thẳng đứng không nghiêng hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng.
-
2.
생김새가 아주 고르고 말끔한 모양.
2.
MỘT CÁCH NGAY NGẮN, MỘT CÁCH NGAY THẲNG:
Hình ảnh bề ngoài rất đều và gọn gàng.
-
Tính từ
-
1.
생김새가 비슷한 여러 개가 비뚤거나 굽거나 기울지 않고 바르다.
1.
THẲNG ĐỨNG, NGAY THẲNG, THẲNG TẤP:
Nhiều cái có hình dạng tương tự thẳng đứng và không nghiêng hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng..
-
2.
생김새가 아주 고르고 말끔하다.
2.
NGAY NGẮN, NGAY THẲNG:
Bề ngoài rất đều và gọn gàng.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 든 것이 겉으로 드러나도록 덮인 부분을 파거나 젖히다.
1.
LẬT, LỘN NGƯỢC, LỘN TUNG, XỚI LỘN:
Lộn hoặc đào phần đậy để làm lộ cái bên trong ra bên ngoài.
-
2.
모인 것을 따로따로 흩어지게 하다.
2.
PHÂN TÁN, PHÂN TÁCH:
Làm cho cái đang tụ lại tách riêng ra.
-
3.
앞을 가로막는 것을 뚫고 지나가다.
3.
RẼ, DẸP GỌN:
Dẹp bỏ cái chặn trước mặt và đi qua.
-
4.
어려움을 이겨 나가다.
4.
VƯỢT QUA:
Chiến thắng khó khăn.
-
5.
안정되거나 정돈된 상태를 흐트러지게 하다.
5.
PHÁ VỠ, LÀM LOẠN:
Làm lung tung trạng thái đang ổn định hoặc đang được sắp xếp gọn gàng.